Từ điển Thiều Chửu
恍 - hoảng
① Hoảng hốt 恍忽, thấy không được đích xác gọi là hoảng hốt.

Từ điển Trần Văn Chánh
恍 - hoảng
① 【恍然】 hoảng nhiên [huăngrán] Bỗng nhiên (tỉnh ngộ), bừng (tỉnh), chợt: 恍然大悟 Bỗng nhiên thức tỉnh, chợt vỡ lẽ, chợt tỉnh ngộ; ② Hình như, tựa hồ, tựa như, giống như, khác nào, phảng phất: 恍為夢境 Tựa hồ trong mộng, phảng phất chiêm bao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恍 - hoảng
Hoảng hốt: 恍惚 Mơ hồ, không rõ ràng — Đầu óc nổi loạn, không phân biệt nhận định được gì — Ta còn hiểu là lòng dạ sợ hãi, rối loạn.


驚恍 - kinh hoảng ||